Lãi suất ngân hàng NCB Quốc Dân mới nhất vào tháng 9/2023 được nhiều khách hàng tìm hiểu. Theo thống kê thông tin thì NCB đang có các gói sản phẩm gửi tiết kiệm khác nhau với mức lãi suất tương đối cao. Chi tiết về từng loại sẽ được VN Bank nêu trong các bảng thông tin.
Các hình thức gửi tiết kiệm tại ngân hàng NCB
Có nhiều hình thức gửi tiết kiệm mà ngân hàng NCB áp dụng cho khách hàng lựa chọn tùy theo nhu cầu. Hiện tại có 7 sản phẩm gửi tiết kiệm với các đặc điểm, kỳ hạn, lãi suất và phương thức trả gốc và lãi suất ngân hàng NCB khác nhau. Mời bạn cùng tham khảo:
- Tiết kiệm truyền thống
- TK rút gốc linh hoạt
- Tiết kiệm An Phát
- Tiết kiệm Mẹ yêu con
- Tiết kiệm Tích lũy
- Tiết kiệm An Phú
- Tiết kiệm Điện tử.
Mức lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân online
Khách hàng tùy theo nhu cầu có thể lựa chọn các sản phẩm gửi tiết kiệm online. Hiện tại ngân hàng TMCP Quốc Dân có nhiều gói gửi với các mức lãi suất áp dụng cụ thể hiện tại tháng 9/2023.
Đối với các sản phẩm gửi tiết kiệm online sẽ có nhiều ưu điểm như mức lãi suất ngân hàng Quốc Dân áp dụng cao, hồ sơ thủ tục đơn giản rút gọn, gửi nhanh chóng. Mọi người có thể thực hiện thao tác gửi tiết kiệm trực tuyến và kiểm tra số tiền, tiền gửi dễ dàng bất cứ lúc nào trên ứng dụng điện thoại liên kết.
Hệ thống ngân hàng NCB ứng dụng công nghệ cao nên sản phẩm gửi tiết kiệm online được đảm bảo an toàn. Mọi người không phải lo lắng về kẻ xấu xâm nhập ứng dụng trực tuyến rút tiền, bởi các thủ tục rút tiền với tài khoản tiết kiệm đều phải qua ngân hàng và có xác nhận, chữ ký chính chủ.
Xem thêm: ngân hàng ncb có an toàn không
Ngân hàng Quốc Dân lãi suất Tiết kiệm An Phú
Kỳ Hạn | Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng |
1 tuần | |||
1 tháng | 4.75 | 3 | |
3 tháng | 4.75 | 4.7 | |
6 tháng | 6.80 | 6.70 | |
12 tháng | 6.90 | 6.69 | 6.72 |
15 tháng | 6.80 | 6.54 | 6.57 |
18 tháng | 6.80 | 6.49 | 6.52 |
24 tháng | 6.70 | 6.30 | 6.33 |
36 tháng | 6.60 | 6.03 | 6.06 |
60 tháng | 6.50 | 5.64 | 5.66 |
Lãi suất ngân hàng NCB Tiết kiệm truyền thống
Kỳ hạn | Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ |
1 tuần | 0.50 | |||||
1 tháng | 4.75 | 4.73 | ||||
3 tháng | 4.75 | 4.73 | 4.69 | |||
6 tháng | 6.65 | 6.55 | 6.59 | 6.43 | ||
12 tháng | 6.75 | 6.54 | 6.58 | 6.64 | 6.32 | |
18 tháng | 6.65 | 6.35 | 6.38 | 6.44 | 6.04 | |
24 tháng | 6.55 | 6.17 | 6.20 | 6.25 | 6.35 | 5.79 |
36 tháng | 6.45 | 5.91 | 5.94 | 5.98 | 6.07 | 5.40 |
60 tháng | 6.35 | 5.52 | 5.55 | 5.59 | 5.67 | 4.81 |
Tiết kiệm rút gốc linh hoạt
Kỳ hạn | Lãi suất ngân hàng NCB |
1 tháng | 4.75 |
3 tháng | 4.75 |
6 tháng | 4.70 |
12 tháng | 4.80 |
18 tháng | 4.70 |
24 tháng | 6.60 |
36 tháng | 6.50 |
60 tháng | 6.40 |
Tiết kiệm tích lũy
Kỳ hạn | Lãi suất tiết kiệm ngân hàng NCB |
3 tháng | 4.75 |
6 tháng | 6.65 |
1 năm | 6.75 |
2 năm | 6.55 |
3 năm | 6.45 |
4 năm | 6.45 |
5 năm | 6.45 |
Lãi suất áp dụng cho các gói gửi tiết kiệm tại quầy
Tại quầy giao dịch ngân hàng NCB hỗ trợ khách hàng mở nhiều sản phẩm gửi tiết kiệm khác nhau. Mỗi gói sẽ có đặc điểm riêng và mức lãi suất được quy định theo từng kỳ hạn cụ thể. Mời mọi người cùng tham khảo ngân hàng NCB lãi suất cụ thể để dễ dàng lựa chọn khi cần tới:
Lãi suất tiền gửi ngân hàng NCB Tiết kiệm An Phát
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) |
6 tháng | 6.20 |
7 tháng | 6.20 |
8 tháng | 6.30 |
9 tháng | 6.30 |
12 tháng | 6.40 |
Tiết kiệm truyền thống và gửi có kỳ hạn An Khang
Kỳ hạn | Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ |
1 tuần | 0.50 | |||||
3 tháng | 4.75 | 4.73 | 4.69 | |||
6 tháng | 6.30 | 6.21 | 6.25 | 6.10 | ||
12 tháng | 6.50 | 6.31 | 6.34 | 6.40 | 6.10 | |
18 tháng | 6.50 | 6.21 | 6.25 | 6.30 | 5.92 | |
24 tháng | 6.40 | 6.03 | 6.06 | 6.11 | 6.21 | 5.67 |
36 tháng | 6.30 | 5.78 | 5.81 | 5.85 | 5.94 | 5.29 |
60 tháng | 6.20 | 5.41 | 5.43 | 5.47 | 5.55 | 4.73 |
Tiết kiệm rút gốc linh hoạt
Kỳ hạn | Lãi suất ngân hàng NCB mới nhất |
1 tháng | 4.75 |
3 tháng | 4.75 |
6 tháng | 6.20 |
12 tháng | 6.40 |
24 tháng | 6.30 |
36 tháng | 6.20 |
60 tháng | 6.10 |
Lãi suất tiền gửi ngân hàng Quốc Dân Tiết kiệm gửi góp
Kỳ hạn | Lãi suất ngân hàng NCB (%/năm) |
3 tháng | 4.75 |
6 tháng | 6.30 |
1 năm | 6.50 |
2 năm | 6.40 |
3 năm | 6.30 |
4 năm | 6.30 |
5 năm | 6.20 |
Tiết kiệm An Phú
Kỳ hạn | Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng |
1 tháng | 4.75 | ||
3 tháng | 4.75 | ||
6 tháng | 6.40 | 6.31 | 6.34 |
12 tháng | 6.60 | 6.40 | 6.44 |
18 tháng | 6.60 | 6.30 | 6.34 |
24 tháng | 6.50 | 6.12 | 6.15 |
36 tháng | 6.40 | 5.86 | 5.89 |
60 tháng | 6.30 | 5.48 | 5.51 |
Trên đây đã có thống kê bảng lãi suất ngân hàng NCB cho các sản phẩm gửi tiết kiệm mới nhất vào tháng 9/2023. Mọi người có thể tham khảo để lựa chọn đúng gói phù hợp với điều kiện và nhu cầu. Cách tính lãi và tiền gửi sẽ thực hiện đúng như quy định.