E-Mobile Banking của Agribank là dịch vụ giao dịch trực tuyến được rất nhiều người sử dụng. Trong quá trình sử dụng, có rất nhiều thắc mắc về việc biểu phí dịch vụ E-mobile Banking của Agribank là gì? Bao nhiêu? Vậy nên trong bài viết dưới đây, VN Bank sẽ giải đáp tất cả thắc mắc này của các bạn.
E-Mobile Banking Agribank là gì?
E-Mobile Banking là một dịch vụ cho phép khách hàng thực hiện các giao dịch tài chính và quản lý tài khoản mọi lúc, mọi nơi thông qua ứng dụng di động kết nối Internet.
Với sự phát triển không ngừng của công nghệ, việc truy cập và quản lý tài khoản ngân hàng qua điện thoại thông minh đã trở nên tiện lợi và phổ biến với rất nhiều người dùng hiện nay.
Lợi ích khi sử dụng E-Mobile Banking Agribank
Sử dụng dịch vụ E-Mobile Banking của Agribank mang lại nhiều sự tiện lợi cho người dùng:
- Quản lý tài khoản: Có thể tra cứu số dư và lịch sử giao dịch của tài khoản.
- Chuyển tiền trong và ngoài hệ thống Agribank ngay trên điện thoại mọi nơi mọi lúc
- Hỗ trợ thanh toán các hoá đơn điện, nước, K+, học phí, internet…
- Hỗ trợ nạp thẻ điện thoại, games ngay trên ứng dụng.
- Mua sắm thoải mái với một vài thao tác quét mã QR Pay – QR của Agribank.
- Ngoài ra còn có thể đặt vé máy bay, vé tàu, vé xe, vé xem phim ngay trên App Agribank Banking
- Tra cứu lãi suất, tỷ giá, đầu tư, tìm kiếm các địa điểm ATM hay phòng giao dịch gần nhất
Việc sử dụng các tiện ích của app E-mobile Banking Agribank giúp người dùng:
Tiện lợi và linh hoạt: Không cần phải đến ngân hàng trực tiếp, bạn có thể thực hiện các giao dịch ngân hàng từ bất kỳ đâu chỉ cần có kết nối internet.
Tiết kiệm thời gian: Không còn phải xếp hàng chờ đợi, mọi giao dịch được thực hiện cá nhân hóa một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Theo dõi tài khoản: Cóó thể theo dõi số dư tài khoản, lịch sử giao dịch và thông tin tài chính khác ngay trên điện thoại của mình.
Giao dịch an toàn: Các ứng dụng E-Mobile Banking thường được bảo mật cao, đảm bảo tính riêng tư và an toàn cho dữ liệu tài khoản của bạn.
Hướng dẫn sử dụng App E-Mobile Banking Agribank
Hướng dẫn đăng kí App E-Mobile Banking Agribank
- Tải ứng dụng: Tìm và tải ứng dụng E-Mobile Banking của Agribank trên cửa hàng ứng dụng thích hợp cho điện thoại của bạn.
- Đăng kí tài khoản: Mở ứng dụng và làm theo hướng dẫn để đăng kí tài khoản E-Mobile Banking.Thông thường, bạn sẽ cần cung cấp thông tin cá nhân và số tài khoản ngân hàng.
- Xác minh: Sau khi đăng kí, bạn sẽ cần xác minh tài khoản qua các bước xác thực theo hướng dẫn của ứng dụng.
Hướng dẫn chuyển tiền trên app Agribank
Bước 1: Mở app Agribank E-mobile Banking, Nhập tên đăng nhập, mật khẩu đăng nhập, mã xác thực để đăng nhập vào tài khoản > Nhấn Đăng nhập
Bước 2: Bạn hãy nhấn vào Giao dịch
Bước 3: Tại đây, bạn có thể tùy theo tài khoản bạn muốn chuyển tiền để chọn một trong hai phương thức:
- Chuyển khoản trong hệ thống: Tài khoản bạn chuyển tiền đến do ngân hàng Agribank phát hành.
- Chuyển khoản liên ngân hàng: Tài khoản bạn chuyển tiền đến do ngân hàng hàng khác phát hành.
Bước 4: Nhấn vào Loại phí chuyển tiền. Chọn Người chuyển trả phí hoặc Người nhận trả phí chuyển tiền.
Bước 5: Bạn hãy nhập Số tiền bằng số (VNĐ) bạn muốn chuyển > Chọn Tài khoản nhận > Chọn ngân hàng nhận. Nhập nội dung chuyển khoản nếu muốn > Nhấn Tiếp tục để chuyển tiền.
Bước 6: Nhập mã xác thực OTP được gửi về số điện thoại của bạn để xác nhận thông tin giao dịch
Bước 7: Bạn hãy kiểm tra lại Số tiền chuyển (VNĐ) và thông tin nhận tiền. Nếu đã đúng – nhấn Tiếp tục để chuyển tiền
Hủy dịch vụ Agribank E-Mobile Banking
Để hủy dịch vụ E-Mobile Banking của Agribank, bạn có thể thực hiện bằng hai cách sau đây:
- Đến phòng giao dịch của Agribank và yêu cầu nhân viên hỗ trợ hủy dịch vụ Agribank E-Mobile Banking
- Gọi cho Hotline ngân hàng Agribank: 1900 55 88 18 yêu cầu hủy dịch vụ E-Mobile Banking.
Biểu phí dịch vụ ngân hàng Agribank
Danh mục phí dịch vụ | Mức phí | ||
Mức phí | Tối thiểu | Tối đa | |
I. Dịch vụ Internet Banking | |||
1. Phí đăng ký dịch vụ | |||
1.1. Đăng ký sử dụng dịch vụ Internet Banking | Miễn phí | ||
1.2. Phí đăng ký SMS OTP | Miễn phí | ||
1.3. Phí mua/cấp lại thiết bị sinh mã OTP | Theo giá mua từng loại thiết bị (*) | ||
1.4. Phí mua/cấp lại phần mềm sinh mã OTP | Miễn phí | ||
1.5. Phí thay đổi phương thức xác thực | 10.000 VND/lần | ||
1.6. Phí hủy dịch vụ | 20.000 VND/lần | ||
2. Phí duy trì dịch vụ | |||
2.1. Đối với khách hàng cá nhân | 50.000 VND/năm | ||
2.2. Đối với khách hàng tổ chức | 200.000 VND/năm | ||
3. Phí giao dịch | |||
3.1. Dịch vụ phi tài chính | Miễn phí | ||
3.2. Dịch vụ tài chính, thanh toán | |||
a) Chuyển tiền trong hệ thống Agribank | 0,02% | 3.000VND | 800.000VND |
b) Chuyển tiền đi khác hệ thống Agribank(Dịch vụ triển khai khi có thông báo của Tổng Giám đốc) | 0,025% | 10.000VND | 1.000.000VND |
c) Dịch vụ nộp thuế điện tử | Theo mức phí chuyển tiền tương ứng trong từng thời kỳ | ||
d) Thanh toán hóa đơn | Theo thỏa thuận từng đối tác | ||
e) Phí tra soát giao dịch | |||
(i) Tra soát giao dịch trong hệ thống Agribank | 10.000 VND/lần | ||
(ii) Tra soát giao dịch ngoài hệ thống Agribank | 20.000 VND/lần |
(iii) Tra soát giao dịch liên quan sự cố bất khả kháng, lỗi đường truyền, mạng viễn thông | Miễn phí | ||
II. Dịch vụ SMS Banking | |||
1. Phí duy trì dịch vụ | |||
1.1. Cá nhân | 10.000 VND/tài khoản/tháng | ||
1.1. Tổ chức | 50.000 VND/tài khoản/tháng | ||
2. Phí giao dịch | |||
2.1. VNTopup, Apaybill | Miễn phí | ||
2.2. Atransfer | |||
a) ≤ 10.000.000 VND | 2.000 VND/giao dịch | ||
b) > 10.000.000 VND đến ≤ 25.000.000 VND | 5.000 VND/giao dịch | ||
c) > 25.000.000 VND | 7.000 VND/giao dịch | ||
2.3. Phí tin nhắn (gửi đến đầu số 8049, 8149) | Theo mức phí tin nhắn do nhà mạng thu | ||
3. Phí thay đổi thông tin | 10.000 VND/lần | ||
III. Dịch vụ Agribank E-Mobile Banking | |||
1. Phí duy trì dịch vụ | |||
1.1. Cá nhân | 10.000 VND/tài khoản/tháng | ||
1.2. Tổ chức | 50.000 VND/tài khoản/tháng | ||
2. Phí giao dịch | |||
2.1. Nạp tiền; Thanh toán hóa đơn | Miễn phí | ||
2.2. Chuyển khoản trong hệ thống Agribank | |||
a) ≤ 10.000.000 VND | 2.000 VND/giao dịch | ||
b) > 10.000.000 VND đến ≤ 25.000.000 VND | 5.000 VND/giao dịch | ||
c) > 25.000.000 VND | 7.000 VND/giao dịch | ||
2.3. Chuyển khoản liên ngân hàng | 0,05% số tiền GD;Tối thiểu: 8.000 VND/giao dịch | ||
2.4. Dịch vụ phi tài chính | Miễn phí | ||
IV. Dịch vụ Bankplus |
1. Phí đăng ký và kích hoạt dịch vụ | Miễn phí | ||
2. Phí duy trì dịch vụ | 10.000 VND/tháng | ||
3. Phí giao dịch | |||
3.1. Phí truy vấn số dư và lịch sử giao dịch | Miễn phí | ||
3.2. Phí Thu cước trả sau, nạp tiền cho thuê bao trả trước | Miễn phí | ||
3.3. Chuyển khoản trong hệ thống Agribank | |||
a) ≤ 10.000.000 VND | 2.000 VND/giao dịch | ||
b) > 10.000.000 VND đến 25.000.000 VND | 5.000 VND/giao dịch |
Bài viết trên kia đã cung cấp cho bạn về định nghĩa phí dịch vụ E-mobile banking của Agribank là gì, phí dịch vụ E-mobile Banking của Agribank bao nhiêu chi tiết mới nhất hiện nay. Hy vọng sẽ giúp các bạn thuận tiện hơn trong quá trình thực hiện giao dịch ở app Agribank E-Mobile Banking.