Biểu Phí Agribank 2023: Phí dịch vụ, duy trì và quản lý tài khoản

Biểu phí Agribank bao gồm tất cả các loại phí như dịch vụ, duy trì và quản lý tài khoản. Vì thế, hầu hết khách hàng đều quan tâm đến các khoản phí này là bao nhiêu. Trong bài viết này hãy cùng VN-Bank.com tìm hiểu kỹ hơn về các loại phí duy trì tài khoản Agribank nhé!

1. Các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng Agribank đang cung cấp

Được thành lập khá sớm từ những năm 1988 Agribank còn được biết đến là ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn. Đây cũng là một trong số ít nhà băng có vốn đầu tư 100% vốn nhà nước.

Trải qua quá trình xây dựng và phát triển Agribank đã cung cấp rất đầy đủ các dịch vụ tới khách hàng. Đồng thời ngân hàng này cũng rất chú trọng tới các dịch vụ của mình. Vì thế các sản phẩm của Agribank luôn được đông đảo sự quan tâm của khách hàng.

Hiện nay những dịch vụ mà Agribank cung cấp dành cho mọi đối tượng khách hàng bao gồm cả cá nhân và doanh nghiệp. Dưới đây là các sản phẩm chủ yếu tại ngân hàng này:

  • Dịch vụ vay vốn ngân hàng.
  • Thanh toán và chuyển tiền.
  • Dịch vụ thẻ ngân hàng.
  • Bảo hiểm.
  • Dịch vụ kiều hối.
  • Dịch vụ tiền gửi tiết kiệm.
Các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng Agribank đang cung cấp
Agribank hiện nay vẫn có số vốn hoàn toàn của nhà nước

2. Tổng hợp chi tiết các biểu phí thường niên Agribank

Đối với mỗi một sản phẩm dịch vụ của mình Agribank lại có một mức thu phí riêng. Cụ thể, dưới đây là tổng hợp các mức biểu phí được tổng hợp của ngân hàng Agribank mà bạn có thể tham khảo:

2.1. Phí dịch vụ Agribank thẻ ATM (Phí thường niên Agribank ATM)

Hiện tại Agribank đang thực hiện thu phí đối với thẻ ATM của khách hàng ở một số nội dung như mức phí duy trì thẻ, phí thường niên,… Dưới đây là các loại phí chi tiết:

2.1.1. Thẻ nội địa

  • Đối với thẻ ghi nợ nội địa
    • Hạng chuẩn: Phí 12.000d.
    • Hạng vàng: Phí 50.000d.
  • Thẻ liên kết sinh viên
    • Phí 10.000d.
  • Thẻ liên kết thương hiệu
    • Hạng chuẩn: Phí 15.000d.
    • Hạng vàng: Phí 50.000d.
  • Thẻ lập nghiệp: Phí 10.000d.
Tổng hợp chi tiết các biểu phí thường niên Agribank
Mức phí giữa các loại thẻ khác nhau

2.1.2. Thẻ quốc tế

  • Thẻ chính
    • Hạng chuẩn: Phí thẻ ghi nợ là 10.000d và thẻ tín dụng là 150.000d.
    • Hạng vàng: Phí thẻ ghi nợ 150.000d và thẻ tín dụng là 300.000d.
    • Hạng bạch kim: Phí 500.000d đối với thẻ tín dụng.
  • Thẻ phụ
    • Hạng chuẩn: Phí thẻ ghi nợ là 50.000d và tín dụng là 75.000d.
    • Hạng vàng: Phí thẻ ghi nợ là 75.000d và tín dụng là 150.000d.
    • Hạng bạch kim: Phí 250.000d đối với thẻ tín dụng.

2.2. Phí dịch vụ rút tiền Agribank

Dưới đây là chi tiết các khoản phí bạn sẽ phải nộp khi thực hiện rút tiền tại Agribank:

2.2.1. Rút tiền tại cây ATM

Mức phí rút tiền của Agribank được chia ra cụ thể như sau:

  • Đối với thẻ quốc tế và thẻ ghi nợ nội địa: Phí 1.000d/giao dịch.
  • Đối với thẻ tín dụng quốc tế: Phí thu 2% trên tổng số tiền giao dịch.

2.2.2. Phí rút tiền không phải cây ATM của Agribank

Các mức sẽ được thu theo từng loại thẻ gồm:

  • Thẻ ghi nợ nội địa
    • Trong lãnh thổ Việt Nam: Phí 3.000d/giao dịch.
    • Ngoài lãnh thổ Việt Nam: Phí 40.000d/giao dịch.
  • Thẻ ghi nợ quốc tế
    • Trong lãnh thổ Việt Nam: Phí 10.000d/giao dịch.
    • Ngoài lãnh thổ Việt Nam: Phí 4% trên tổng số tiền giao dịch và ít nhất là 50.000d/giao dịch.
  • Thẻ tín dụng quốc tế: Phí thu 4% trên tổng số tiền được giao dịch và ít nhất tối thiểu là 50.000d/giao dịch.

2.3. Phí tiền gửi Agribank

Mức phí được áp dụng với khách hàng có tài khoản tại ngân hàng Agribank như sau:

  • Mở tài khoản, nộp rút tiền: Miễn phí.
  • Nộp tiền USD dưới 50 USD: 0,4%, ít nhất 2 USD và nhiều nhất 200 USD.
  • Nộp tiền USD có mệnh giá từ 50 USD: 0,2%, ít nhất 2 USD và nhiều nhất 200 USD.
  • Nộp tiền mặt bằng ngoại tệ khác: 0,4%, 4 USD và nhiều nhất 200 USD.
  • Rút tiền mặt từ tài khoản USD lấy USD: 0,2% ít nhất 2 USD.
  • Rút tiền từ tài khoản ngoại tệ khác: 0,4%, tối thiểu 4 USD.

2.4. Phí dịch vụ Agribank áp dụng khi chuyển tiền

Phí chuyển khoản được Agribank áp dụng như sau:

  • Chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng qua ATM Agribank:
    • Thẻ nội địa: 0,03% số tiền giao dịch, ít nhất là 3.000d và tối đa là 15.000d.
    • Thẻ ghi nợ quốc tế: 0,03% số tiền giao dịch, ít nhất 3.000d/giao dịch.
  • Chuyển khoản cùng Agribank tại ATM ngân hàng khác
    • Thẻ ghi nợ nội địa: 0,05% số tiền giao dịch, ít nhất 4.500d và nhiều nhất 15.000d/giao dịch.
  • Chuyển khoản liên ngân hàng tại cây ATM Agribank:
    • 0,05% số tiền giao dịch, ít nhất 8.000d và nhiều nhất 15.000d.
  • Chuyển khoản liên ngân hàng tại ATM không phải của Agribank:
    • Thẻ nội địa: 0,06% số tiền giao dịch, ít nhất 10.000d và nhiều nhất 15.000d.

2.5. Phí dịch vụ ngân hàng điện tử Agribank

Đối với 3 loại thẻ ghi nợ, nội địa và quốc tế phí E-Mobile banking như sau:

  • Phí duy trì: 10.000d/tháng.
  • Chuyển khoản cùng hệ thống: 2.000d giao dịch nhỏ hơn 10 triệu.
    • 5.000d giao dịch từ 10 triệu đến 25 triệu.
    • 7.000d giao dịch từ 25 triệu trở lên.
  • Chuyển khoản liên ngân hàng:
    • 5.000d giao dịch từ 2 triệu trở xuống.
    • 0,05% giao dịch trên 2 triệu, tối thiểu là 8.000d.
  • Đăng ký huỷ dịch vụ, vấn tin lịch sử giao dịch, thay đổi hạn mức giao dịch; vấn tin sao kê, giao dịch thanh toán hàng hóa: Miễn phí.
Phí dịch vụ ngân hàng điện tử Agribank
Agribank có thu phí với dịch vụ E-Mobile Banking

2.6. Phí dịch vụ SMS

Đối với dịch vụ SMS Agribank có những hạn mức như sau:

  • Phí duy trì tài khoản Agribank:
    • Cá nhân: 10.000d/tài khoản/ tháng.
    • Tổ chức: 50.000d/tài khoản/ tháng.
  • Phí giao dịch: Thường sẽ do nhà mạng thu, tuy nhiên đối với ATransfer/VNTopup/Apaybill được miễn phí.
  • Phí thay đổi thông tin: 10.000d/lần.

2.7. Phí quản lý tài khoản Agribank

Mức phí quản lý tài khoản của Agribank được áp dụng như sau:

  • Cá nhân: Phí tài khoản VND là 5.000d/tháng và 0,5 USD/tháng với tài khoản ngoại tệ.
  • Doanh nghiệp: Phí tài khoản VND là 20.000d/tháng và 1 USD/tháng với tài khoản ngoại tệ.

Ngoài các loại phí trên Agribank còn có các điều khí trong một số dịch vụ khác như phí kiểm tra tài khoản, phí mở khóa thẻ,… Để biết thêm chi tiết các bạn có thể liên hệ trực tiếp số hotline 1900 55 88 18 của Agribank để được tư vấn cụ thể hơn.

Tìm hiểu thêm:

Thông qua bài viết này hy vọng bạn đã nắm được các loại phí thường niên Agribank để giao dịch thuận lợi hơn. Đừng quên theo dõi chúng tôi để cập nhật những thông tin hữu ích liên quan tới ngân hàng Agribank nhé!

Bài viết này có hữu ích không?

Chọn số lượng ngôi sao mà bạn muốn đánh giá!

Điểm trung bình 5 / 5. Tổng bình chọn 1

Hiện tại chưa có lượt bình chọn nào cho bài viết này! Hãy là người đầu tiên nhé!

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

bài viết liên quan