Ngân hàng Public Bank là một trong những ngân hàng uy tín và được nhiều người tin tưởng sử dụng tại Việt Nam. Khi sử dụng các dịch vụ tại ngân hàng này, khách hàng thường quan tâm tới biểu phí và cách mở tài khoản public bank như thế nào. Vậy biểu phí ngân hàng là gì? Cách mở tài khoản public bank ra sao? Cùng VN Bank tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
Biểu phí là gì?
Biểu phí là những khoản chi phí hoặc phí dịch vụ mà ngân hàng thu từ khách hàng trong quá trình sử dụng các dịch vụ và tiện ích mà ngân hàng cung cấp. Các biểu phí này có thể bao gồm phí duy trì tài khoản hàng tháng, phí rút tiền tại ATM của ngân hàng hoặc các khoản phí khác liên quan đến giao dịch và quản lý tài khoản.
Các loại hình biểu phí của ngân hàng Public Bank
Cũng giống như các ngân hàng khác, ngân hàng Public Bank cũng công khai các loại biểu phí dịch vụ để khách hàng tiện theo dõi. Các dịch vụ thu phí của Public Bank bao gồm:
- Dịch vụ mở tài khoản
- Dịch vụ quản lý tài khoản
- Dịch vụ sao kê tài khoản
- Dịch vụ đóng tài khoản
- Dịch vụ xác nhận số dư
- Dịch vụ chi phí kiểm đếm tiền mặt
- Các dịch vụ khác…
Xem thêm: giờ làm việc của ngân hàng public bank
Biểu phí các loại dịch vụ
Loại hình dịch vụ | Phí |
1. Tài khoản tiền gửi | |
Mở tài khoản | |
Phí mở tài khoản | Miễn phí (số tiền lần đầu nộp vào tài khoản):.Cá nhân: 100 USD – 1.000.000 VNĐ.Tổ chức: USD100 – 2.000.000 VNĐ |
Số dư tối thiểu | . Cá nhân: 100 USD – 1.000.000 VNĐ.Tổ chức: 100 USD – 2.000.000 VNĐ. Đối với tài khoản euro: EUR 100 |
Quản lý tài khoản | |
Phí duy trì tài khoản(Nếu số dư hàng ngày thấp hơn số dư tối thiểu) | 10 USD – 200.000 VNĐ/tháng |
Phí dịch vụ 6 tháng | 10 USD – 100.000 VNĐ/lần |
Yêu cầu thay đổi người điều hành tài khoản | 2 USD – 40.000 VNĐ |
Sao kê tài khoản: | |
Hàng tháng | Miễn phí |
Sao kê tài khoản theo yêu cầu(Tra cứu các giao dịch trong vòng nhỏ hơn hoặc bằng 12 tháng kể từ ngày yêu cầu) | 1 USD – 20.000VNĐ/tháng |
Sao kê tài khoản theo yêu cầu(Tra cứu các giao dịch trên 12 tháng kể từ ngày yêu cầu) | USD10 – 200.000 VNĐ |
Đóng tài khoản | USD10 – 200.000 VNĐ |
Xác nhận số dư | |
Xác nhận số dư tài khoản TGKH | USD5 – 100.000 VNĐ |
Xác nhận số dư phục vụ mục đích kiểm toán | USD5 – 100.000 VNĐ |
Chi phí kiểm đếm tiền mặt (thu theo thực tế) | |
Tiền Đồng | 0,03% tối thiểu 5.000 VNĐ tối đa 1.000.000 VNĐ |
Tiền Đô la Mỹ | 0,20% tối thiểu 2 USD |
Các đồng tiền khác | Theo thỏa thuận |
Các dịch vụ khác | |
Thông báo từ chối thanh toán séc do không đủ tiền trên tài khoản | 10 USD – 200.000 VNĐ |
Tài khoản không hoạt động (không phát sinh giao dịch 12 tháng liên tiếp) | |
Phí duy trì tài khoản không hoạt động | 10 USD – 200.000 VNĐ/tháng |
Thông báo hủy/ thông báo mất séc | 5 USD – 100.000 VNĐ |
Lệnh thanh toán định kỳ | 20.000 VNĐ cộng thêm chi phí phát sinh nếu có |
Trả lương qua tài khoản | 2.000 VNĐ/món cộng thêm chi phí phát sinh nếu có |
Phát hành lại sổ TGKH/giấy tờ có giá | 5 USD – VND100.000 VNĐ |
2. Tài khoản vãng lai ưu đãi (CAP) | |
Mở tài khoản | |
Phí mở tài khoản CAP | Miễn phí (số tiền lần đầu nộp vào tài khoản là 10 USD hoặc 50.000 VNĐ) |
Số dư tối thiểu | 10 USD – 50.000 VNĐ |
Quản lý tài khoản | |
Phí duy trì tài khoản CAP | Miễn phí |
Phí dịch vụ 6 tháng | Miễn phí |
Tài khoản không hoạt động (không phát sinh giao dịch 12 tháng liên tiếp) | |
Phí duy trì tài khoản không hoạt động | 2 USD – 10.000 VNĐ/tháng |
Đóng tài khoản CAP | 5 USD – 50.000 VNĐ |
Gửi tiền | |
Bằng tiền mặt VND |
Dưới 30tr VNĐ/ngày | Miễn phí |
Từ 30tr VNĐ /ngày trở lên | 0,02% tối thiểu VNĐ 5.000 VNĐ tối đa 500.000 VNĐ |
Bằng tiền ngoại tệ | Theo thỏa thuận |
Rút tiền | |
Tiền Đồng | Miễn phí |
* Nếu rút tiền/chuyển khoản trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền vào TK, NH sẽ phụ thu phí kiểm đếm | |
Tiền Đô la Mỹ | Theo thỏa thuận |
Các đồng tiền khác | Theo thỏa thuận |
Phí một cuốn séc | 1 USD – 20.000 VNĐ 1 cuốn 10 tờ |
Dịch vụ ATM | |
Phí rút tiền | 3.000 VNĐ/giao dịch |
Rút tiền tại cây ATM của PBVN | Miễn phí |
Rút tiền tại cây ATM của NH khác | |
Tài khoản vãng lai thông thường | 3.000 VNĐ/giao dịch |
Tài khoản CAP | |
Năm giao dịch đầu tiên (trong 1 tháng) | Miễn phí |
Từ giao dịch thứ sáu trờ đi | 3.000 VNĐ/giao dịch |
Phí chuyển khoản (chuyển giữa các TK PBVN) | |
Chuyển tại cây ATM của PBVN | Miễn phí |
Chuyển tại cây ATM của các NH khác | 1.500 VNĐ/giao dịch |
Phí phát hành thẻ lần đầu | 50.000 VNĐ |
Phí làm lại thẻ | 50.000 VNĐ |
Tra cứu số dư | |
Không in hóa đơn: | |
Tại ATM của NH PBVN | Miễn phí |
Tại ATM của NH khác | 500 VNĐ/giao dịch |
In hóa đơn: | |
Tại ATM của NH PBVN | 500 VNĐ/giao dịch |
Tại ATM của NH khác | 800 VNĐ/giao dịch |
Phí thường niên (thu theo tháng) | 60.000 VNĐ |
Cách đăng ký mở ngân hàng Public Bank
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ cá nhân bao gồm: bản photo CCCD và bản gốc để đối chiếu tới văn phòng giao dịch của Public Bank gần nhất.
Bước 2: Sau khi tới văn phòng, bạn sẽ được nhân viên hướng dẫn điền vào tờ đơn đăng ký mở tài khoản ngân hàng Public Bank.
Bước 3: Sau khi xử lý thủ tục, nhân viên sẽ gửi lại cho bạn một tờ giấy xác nhận hẹn ngày đến lấy thẻ.
Ngân Hàng Public Bank đã trở thành một trong những ngân hàng phổ biến và uy tín tại Việt Nam, cung cấp một loạt các sản phẩm và dịch vụ tài chính để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Tuy nhiên là một khách hàng thông thái trước khi lựa chọn bất kì dịch vụ của ngân hàng nào hãy đảm bảo bạn đã tìm hiểu về các điều khoản, biểu phí, và sản phẩm tài chính có sẵn để đảm bảo rằng tài khoản đáp ứng được nhu cầu và mục tiêu tài chính của bạn.