Mã Citad ngân hàng là gì và cách kiểm tra như thế nào là một trong những thông tin được khách hàng tìm kiếm nhiều nhất hiện nay. Trong bài viết này VN Bank sẽ chia sẻ những thông tin liên quan mã Citad là gì và cách tra cứu mã Citad ngân hàng như thế nào. Hãy cùng theo dõi để có những thông tin giải đáp cụ thể, đầy đủ nhất dành cho quý khách hàng.
Thông tin về định nghĩa mã Citad là gì và ý nghĩa
Mã Citad hay còn được gọi với tên gọi khác là mã bank code là dãy số được ngân hàng phát hành, quản lý bởi tổ chức ngân hàng trung ương. Nói một cách dễ hiểu thì đây chính là một dãy mã code chuyên có tác dụng nhận diện vị trí của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính nào đó trên thế giới.
Định nghĩa
Mã Citad này chuyên được thực hiện dùng để giao dịch liên ngân hàng trong phạm vi quốc gia. Điều này nhằm tạo được hệ thống liên kết các ngân hàng với nhau trên thị trường tài chính hiện nay.
Chính nhờ có sự xuất hiện của mã Citad nên các giao dịch với ngân hàng sẽ được diễn ra nhanh chóng và thuận tiện hơn. Hiện nay mã Citad ngân hàng bao gồm các ký tự bằng số viết liền liên tiếp nhau cụ thể ý nghĩa của 8 ký tự ấy như sau:
– 2 số đầu tiên chính là mã tỉnh hoặc thành phố của hội sở hoặc chi nhánh đại diện cho ngân hàng.
– 3 số tiếp theo chính là mã quy định của ngân hàng.
– 3 số cuối là mã chi nhánh của ngân hàng đó được quy ước trước đó.
Xem thêm: swift code là gì
Ý nghĩa
Khi khách hàng sử dụng mã Citad sẽ mang đến nhiều tiện ích khi thực hiện các giao dịch với ngân hàng cụ thể những lợi ích đó như sau:
– Hỗ trợ giảm thiểu các loại chi phí giao dịch với số lượng lớn cho các ngân hàng hiện nay.
– Xử lý tốc độ chuyển tiền nhanh và chính xác hơn cho mỗi khách hàng.
– Tạo nên sự đồng nhất và hỗ trợ liên kết nhanh giữa các ngân hàng với nhau.
– Hệ thống bảo mật đảm bảo tiêu chuẩn, chất lượng hỗ trợ thực hiện các giao dịch mang tính hiệu quả cực cao.
– Liên kết giữa các ngân hàng với nhau để tạo nên một cộng đồng ngân hàng giúp tối đa hóa việc phục vụ khách hàng. Từ đó hỗ trợ mang đến những lợi ích và quyền lợi nhất định cho khách hàng và những cá nhân tại ngân hàng.
– Sự đồng nhất giữa các ngân hàng hoạt động trên chuẩn quốc gia sau đó đều được sử dụng chung cùng một hệ thống chuẩn.
Danh sách tra cứu mã Citad ngân hàng mới nhất năm 2023
Dưới đây chúng tôi sẽ cập nhật những thông tin cụ thể về bảng tra cứu mã Citad ngân hàng một cách đầy đủ và chi tiết nhất năm 2023. Bạn có thể tham khảo để biết được ngân hàng mình đang sử dụng có mã Citad như thế nào.
STT | Mã Citad ngân hàng | Tên ngân hàng |
1 | 79320001 | Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu khí Toàn Cầu |
2 | 79327001 | Ngân hàng TMCP Bản Việt – Vietcapital Bank |
3 | 01317001 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á – South East Asia Bank |
4 | 79306001 | Ngân hàng TMCP Nam Á – NamABank |
5 | 79321001 | Ngân hàng TMCP Phát triển TP |
6 | 79339001 | Ngân hàng TMCP Phương Đông |
7 | 79314013 | Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam |
8 | 01348002 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội |
9 | 79334001 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
10 | 01355002 | Ngân hàng TMCP Việt Á |
11 | 79602001 | Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt Nam (ANZ Bank) |
12 | 01661001 | Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam (CIMB BANK) |
13 | 01604001 | Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam (Standard Chartered Bank) |
14 | 01358001 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong (Tien Phong Bank) |
15 | 01359001 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt (Bao Viet Bank) |
16 | 70616001 | Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam (Shinhan Bank Vietnam) |
17 | 79502001 | Ngân hàng TNHH Indovina (Indovina Bank) |
18 | 79356001 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (Viet Bank) |
19 | 01352002 | Ngân hàng TMCP Quốc Dân (National Citizen Bank) |
20 | 01663001 | Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam |
21 | 01360002 | Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam |
22 | 01341001 | Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex |
23 | 01313007 | Ngân hàng TMCP Bắc Á |
24 | 79654001 | Ngân hàng CitiBank |
25 | 79307001 | Ngân hàng TMCP Á Châu – ACB |
26 | 79323001 | Ngân hàng TMCP An Bình |
27 | 01311001 | Ngân hàng TMCP Quân đội – MBBank |
28 | 01302001 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải – MSB |
29 | 01309001 | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng – VPBank |
30 | 01203001 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Vietcombank |
31 | 01204009 | NN Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn VN – Agribank |
32 | 01310001 | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương – Techcombank |
33 | 01201001 | Ngân hàng TMCP Công Thương – Vietinbank |
34 | 79303001 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Sacombank |
35 | 01202001 | Ngân hàng TMCP Đầu từ và phát triển – BIDV |
36 | 79395001 | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu – Eximbank |
37 | 79339002 | NHTM MTC Xầy Dựng – CBBank |
38 | 79603001 | NH Hong Leong |
39 | 79353001 | Ngân hàng TMCP Kiên Long |
40 | 01357001 | Ngân hàng TMCP LienVietPostBank |
41 | 01319001 | Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương – Ocean Bank |
42 | 01501001 | Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam |
43 | 01505001 | NH Liên Doanh Việt-Nga |
44 | 79617001 | NH TNHH MTV HSBC |
Lời kết
Mong rằng qua những nội dung mà chúng tôi chia sẻ trong bài viết này sẽ giúp bạn hiểu được mã Citad là gì và danh sách tra cứu chuẩn nhất năm 2023. Đừng quên thường xuyên cập nhật website của chúng tôi để nắm thêm nhiều thông tin về ngân hàng hữu ích khác nhé.